Biểu phí bảo lãnh

 

BIỂU PHÍ BẢO LÃNH

Áp dụng cho Khách hàng cá nhân – Hiệu lực từ 20/06/2024
 
STT Dịch vụ Phí (chưa bao gồm VAT)
Phần giá trị bảo lãnh ký quỹ bằng tiền trên tài khoản ký quỹ/ bằng tiền trên tài khoản thanh toán tại IVB (%/năm) Phần giá trị bảo lãnh được bảo đảm bằng tiền gửi có kỳ hạn, GTCG do IVB phát hành (%/năm) Phần giá trị bảo lãnh miễn ký quỹ hoặc được bảo đảm bằng hình thức khác hoặc không có bảo đảm (%/năm) Tối thiểu
I BẢO LÃNH TRONG NƯỚC  
1 Phát hành (*)
1.1 Phát hành theo mẫu của IVB  
1.1.1 Bảo lãnh dự thầu              0,5               0,7         1,5 300.000 VND hoặc ngoại tệ tương đương
1.1.2 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng/ Bảo lãnh bảo hành/ Bảo lãnh hoàn tiền tạm ứng              0,6               0,7           2
1.1.3 Bảo lãnh thanh toán/ Bảo lãnh khác              0,7               0,8         2,5
1.2 Phát hành theo mẫu của Khách hàng cung cấp được IVB chấp nhận Thu phí phát hành ở mục 1.1 + 100.000 VND hoặc 10 USD/CKBL
2 Tu chỉnh (*)
2.1 Tăng số tiền/ gia hạn Như phí phát hành ở mục 1.1. Tính trên phần trị giá tăng thêm/ thời hạn tăng thêm. Thời gian tính phí: từ ngày sửa đổi đến ngày hết hạn (đối với tăng số tiền)/ từ ngày tiếp theo ngày hết hạn cũ đến ngày hết hạn mới của lần gia hạn đó (đối với gia hạn) 300.000 VND hoặc ngoại tệ tương đương
2.2 Tu chỉnh khác                                          300.000 VND/ lần
3 Hủy thư bảo lãnh trong nước                                          300.000 VND/ thư
4 Xác thực bảo lãnh trong nước đã phát hành                                          300.000 VND/ thư
5 Thay đổi giá trị ký quỹ/ thay đổi loại TSBĐ Phí tăng thêm do thay đổi giá trị ký quỹ/ thay đổi TSBĐ, áp dụng theo mức phí phát hành bảo lãnh + Phí thay đổi TSBĐ (nếu có)
II BẢO LÃNH NƯỚC NGOÀI Áp dụng theo Biểu phí của KHDN
III PHÍ KHÁC  
1 Cung cấp bản dịch thư bảo lãnh                                        200.000 VND/ thư
2 Khác                        Thỏa thuận, TT 300.000 VND/ 15 USD