Biểu phí chuyển tiền

 

Biểu phí chuyển tiền

Áp dụng cho Khách hàng cá nhân – Hiệu lực từ ngày 20/06/2024
 
STT Dịch vụ Mức phí (chưa bao gồm thuế GTGT)
TK VND TK Ngoại tệ
I CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC
1 Cùng hệ thống IVB
1.1 Giữa các tài khoản trong cùng hoặc khác Chi nhánh/ Phòng giao dịch Miễn phí
1.2 Chuyển tiền đến Miễn phí
2 Ngoài hệ thống IVB
2.1 Cùng Tỉnh/Thành phố    
a < 500 triệu VND 10.000 VND/món  
b ≥ 500 triệu VND 0,02%, TĐ: 500.000 VND  
c Chuyển gấp (khách hàng yêu cầu chuyển tiền ngay tức thì không phụ thuộc phiên giao dịch) 0,025%, TT: 25.000 VND,
TĐ: 800.000 VND
 
2.2 Khác Tỉnh/Thành phố    
a < 500 triệu VND 10.000 VND/món  
b ≥ 500 triệu VND 0,03%; TT: 25.000 VND;
TĐ: 800.000 VND
 
c Chuyển gấp (khách hàng yêu cầu chuyển tiền ngay tức thì không phụ thuộc phiên giao dịch) 0,035%; TT: 25.000 VND;
TĐ: 1.000.000 VND
 
2.3 USD và các loại ngoại tệ khác    
a Người thụ hưởng có tài khoản tại Vietcombank   0,1%, TT: 2 USD,
TĐ: 50 USD
b Người thụ hưởng có tài khoản tại Agribank/Vietinbank   0,1%, TT: 6 USD,
TĐ: 50 USD
c Người thụ hưởng không có tài khoản tại Vietcombank/Agribank/Vietinbank   0,1%, TT: 4 USD,
TĐ: 50 USD
2.4 Chuyển tiền đi trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản Thu phí kiểm đếm tiền mặt (Thu thêm cùng với phí chuyển tiền theo quy định)
3 Chuyển tiền đi cho người nhận bằng CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu 0,02%, TT: 25.000 VND, TĐ: 500.000 VNĐ
4 Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền (chưa bao gồm các loại phí do ngân hàng khác thu)
a Lệnh chuyển tiền trong hệ thống IVB Miễn phí
b Lệnh chuyển tiền ngoài hệ thống IVB Thu theo mức phí tại Mục 2 của Biểu phí này
II CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ
1 Chuyển tiền đến - TT
  Trường hợp điện chuyển tiền đến thể hiện phí do Người chuyển tiền chịu, IVB sẽ không thu phí Chuyển tiền đến của Người thụ hưởng và sẽ đòi phí từ Người chuyển tiền. Nếu IVB không nhận được hoặc nhận không đầy đủ phí từ Người chuyển tiền, IVB có thể thu phí chuyển tiền đến (toàn bộ hoặc phần chênh lệch) từ Người thụ hưởng.
1.1

Nhận chuyển tiền đến qua hệ thống CUB (theo dịch vụ chuyển tiền nhanh IVB - CUB)

0,1%; TT: 2 USD; TĐ: 20 USD
1.2 Các trường hợp khác 0,1%; TT: 2 USD; TĐ: 50 USD
1.3 Thoái hối 10 USD/ món
2 Chuyển tiền đi – TT
2.1 Chuyển tiền đi hệ thống CUB (theo dịch vụ chuyển tiền nhanh IVB - CUB) 0,1%; TT: 2 USD; TĐ: 100 USD
+ 10 USD điện phí
2.2 Các trường hợp khác 0,2%; TT: 5 USD; TĐ: 200 USD
+ 10 USD điện phí
2.3 Phí chuyển tiền đi do Ngân hàng nước ngoài thu, trong trường hợp phí này do người chuyển tiền chịu (chưa bao gồm phí chuyển tiền của IVB)
2.3.1 USD
2.3.1.1 Chuyển tiền đi trong hệ thống CUB
a Tài khoản người thụ hưởng tại CUB Đài Loan 35 USD/ lệnh chuyển tiền
b Tài khoản người thụ hưởng tại CUB khác Đài Loan Tạm tính 35 USD, thu thêm phí (nếu có) khi có thông báo từ Ngân hàng hưởng hoặc Ngân hàng trung gian
2.3.1.2 Các trường hợp khác  
a Phí dịch vụ thu hộ nước ngoài thông thường (not full guarantee) 20 USD/ lệnh chuyển tiền
b

Phí dịch vụ chuyển nguyên số tiền cho người thụ hưởng (full guarantee), không áp dụng cho tài khoản người thụ hưởng tại Mỹ

35 USD/ lệnh chuyển tiền
2.3.2 Ngoại tệ khác (EUR, JPY, SGD) Tạm tính 35 USD, thu thêm phí (nếu có) khi có thông báo từ Ngân hàng hưởng hoặc Ngân hàng trung gian
3 Tra soát, điều chỉnh và hủy lệnh chuyển tiền (chưa bao gồm điện phí và phí thực tế Ngân hàng nước ngoài thu) 5 USD/lệnh